Thực hành thao tác với List trong Python
Python Tutorial | by
Sau khi đã tìm hiểu lý thuyết về List và các phương thức mạnh mẽ của nó, giờ là lúc chúng ta xắn tay áo lên và bắt đầu thực hành. Mục tiêu của bài này là giúp bạn củng cố kiến thức, biến những khái niệm trừu tượng thành kỹ năng thực tế thông qua các bài tập cụ thể.Bắt đầu nào!
Thực hành Thêm phần tử vào List trong Python
Cùng thực hành các phương thức thêm phần tử vào List mà bạn đã học nhé!
Bài tập 1: Thêm một phần tử (dùng append()
)
Yêu cầu: Tạo một List số và thêm một số mới vào cuối List đó.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List số bất kỳ.
-
Sử dụng phương thức
append()
để thêm một số mới. -
In List ra để kiểm tra kết quả.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List số diem_thi = [7, 8, 9] print(f"List điểm thi ban đầu: {diem_thi}") # Bước 2: Thêm một số mới vào cuối List dùng append() diem_thi.append(10) # Bước 3: In List ra để kiểm tra print(f"List điểm thi sau khi thêm 10: {diem_thi}") # Kết quả mong muốn: [7, 8, 9, 10]
Bài tập 2: Thêm nhiều phần tử (dùng extend()
)
Yêu cầu: Có hai List, hãy nối tất cả các phần tử của List thứ hai vào cuối List thứ nhất.
Gợi ý:
-
Khởi tạo hai List khác nhau.
-
Sử dụng phương thức
extend()
trên List thứ nhất, truyền vào List thứ hai. -
In List thứ nhất ra để kiểm tra.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo hai List list_mon_an_chinh = ["phở", "bún chả"] list_mon_an_phu = ["nem rán", "gỏi cuốn"] print(f"Món ăn chính ban đầu: {list_mon_an_chinh}") print(f"Món ăn phụ: {list_mon_an_phu}") # Bước 2: Nối các phần tử của list_mon_an_phu vào cuối list_mon_an_chinh dùng extend() list_mon_an_chinh.extend(list_mon_an_phu) # Bước 3: In List chính ra để kiểm tra print(f"Thực đơn đầy đủ: {list_mon_an_chinh}") # Kết quả mong muốn: ['phở', 'bún chả', 'nem rán', 'gỏi cuốn']
Bài tập 3: Chèn phần tử vào vị trí cụ thể (dùng insert()
)
Yêu cầu: Chèn một chuỗi (tên một loại quả) vào giữa một List các chuỗi (tên các loại quả khác).
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List chuỗi.
-
Xác định chỉ số (vị trí) mà bạn muốn chèn.
-
Sử dụng phương thức
insert()
, truyền vào chỉ số và phần tử cần chèn. -
In List ra để kiểm tra.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List chuỗi list_hoa_qua = ["táo", "xoài", "chuối"] print(f"List hoa quả ban đầu: {list_hoa_qua}") # Bước 2: Xác định vị trí và chèn chuỗi 'cam' vào chỉ số 1 # Chỉ số 1 sẽ nằm giữa 'táo' (chỉ số 0) và 'xoài' (chỉ số 1 ban đầu) list_hoa_qua.insert(1, "cam") # Bước 3: In List ra để kiểm tra print(f"List hoa quả sau khi chèn 'cam': {list_hoa_qua}") # Kết quả mong muốn: ['táo', 'cam', 'xoài', 'chuối']
Thực hành Xóa phần tử khỏi List trong Python
Cùng thực hành các phương thức xóa phần tử khỏi List nhé!
Bài tập 4: Xóa theo giá trị (dùng remove()
)
Yêu cầu: Tạo một List số, sau đó xóa một số cụ thể khỏi List đó. Hãy xử lý trường hợp số bạn muốn xóa không có trong List bằng cách sử dụng khối try-except
để tránh lỗi chương trình.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List số.
-
Dùng
try
block để gọiremove()
. -
Dùng
except ValueError
block để bắt lỗi nếu phần tử không tồn tại và in ra thông báo phù hợp. -
In List ra để kiểm tra kết quả.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List số diem_kiem_tra = [7, 8, 9, 7, 10] print(f"List điểm kiểm tra ban đầu: {diem_kiem_tra}") # Bước 2: Thử xóa số 7 so_can_xoa_1 = 7 try: diem_kiem_tra.remove(so_can_xoa_1) print(f"Đã xóa số {so_can_xoa_1}. List hiện tại: {diem_kiem_tra}") except ValueError: print(f"Số {so_can_xoa_1} không có trong List.") # Bước 3: Thử xóa một số không tồn tại (ví dụ: 5) so_can_xoa_2 = 5 try: diem_kiem_tra.remove(so_can_xoa_2) print(f"Đã xóa số {so_can_xoa_2}. List hiện tại: {diem_kiem_tra}") except ValueError: print(f"Số {so_can_xoa_2} không có trong List.") # In List cuối cùng để xác nhận print(f"List điểm kiểm tra cuối cùng: {diem_kiem_tra}") # Kết quả mong muốn: # List điểm kiểm tra ban đầu: [7, 8, 9, 7, 10] # Đã xóa số 7. List hiện tại: [8, 9, 7, 10] # Số 5 không có trong List. # List điểm kiểm tra cuối cùng: [8, 9, 7, 10]
Bài tập 5: Xóa theo chỉ số (dùng pop()
)
Yêu cầu: Xóa và lấy ra phần tử ở vị trí thứ hai (chỉ số 1) từ một List. Sau đó, tiếp tục xóa và lấy ra phần tử cuối cùng của List đó.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List bất kỳ.
-
Dùng
pop()
với đối số chỉ số để xóa phần tử ở vị trí thứ hai và gán giá trị trả về vào một biến. In List và giá trị đã xóa. -
Dùng
pop()
không đối số để xóa phần tử cuối cùng và gán giá trị trả về vào một biến khác. In List và giá trị đã xóa.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List các hoạt động trong ngày cac_hoat_dong = ["ăn sáng", "học bài", "tập thể dục", "làm việc", "nghỉ ngơi", "ăn tối"] print(f"List hoạt động ban đầu: {cac_hoat_dong}") # Bước 2: Xóa và lấy ra phần tử ở vị trí thứ hai (chỉ số 1) hoat_dong_bi_xoa_giua = cac_hoat_dong.pop(1) print(f"Hoạt động đã xóa ở giữa: '{hoat_dong_bi_xoa_giua}'") print(f"List hoạt động sau khi pop(1): {cac_hoat_dong}") # List sau bước này: ['ăn sáng', 'tập thể dục', 'làm việc', 'nghỉ ngơi', 'ăn tối'] # Bước 3: Xóa và lấy ra phần tử cuối cùng hoat_dong_cuoi_cung = cac_hoat_dong.pop() print(f"Hoạt động cuối cùng đã xóa: '{hoat_dong_cuoi_cung}'") print(f"List hoạt động sau khi pop() cuối: {cac_hoat_dong}") # Kết quả mong muốn: # List hoạt động ban đầu: ['ăn sáng', 'học bài', 'tập thể dục', 'làm việc', 'nghỉ ngơi', 'ăn tối'] # Hoạt động đã xóa ở giữa: 'học bài' # List hoạt động sau khi pop(1): ['ăn sáng', 'tập thể dục', 'làm việc', 'nghỉ ngơi', 'ăn tối'] # Hoạt động cuối cùng đã xóa: 'ăn tối' # List hoạt động sau khi pop() cuối: ['ăn sáng', 'tập thể dục', 'làm việc', 'nghỉ ngơi']
Bài tập 6: Xóa sạch List (dùng clear()
)
Yêu cầu: Tạo một List các mặt hàng trong giỏ hàng, sau đó xóa sạch tất cả các mặt hàng khỏi giỏ hàng.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List chứa một vài mặt hàng.
-
Sử dụng phương thức
clear()
trên List. -
In List ra để kiểm tra xem nó đã rỗng chưa.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List giỏ hàng gio_hang = ["sữa", "bánh mì", "trứng", "rau củ"] print(f"Giỏ hàng ban đầu: {gio_hang}") # Bước 2: Xóa sạch tất cả các mặt hàng khỏi giỏ hàng gio_hang.clear() # Bước 3: In List ra để kiểm tra print(f"Giỏ hàng sau khi clear(): {gio_hang}") # Kết quả mong muốn: # Giỏ hàng ban đầu: ['sữa', 'bánh mì', 'trứng', 'rau củ'] # Giỏ hàng sau khi clear(): []
Thực hành Sắp xếp và Đảo ngược List trong Python
Cùng thực hành các phương thức sắp xếp và đảo ngược thứ tự List nhé!
Bài tập 7: Sắp xếp tăng dần và giảm dần (dùng sort()
)
Yêu cầu: Tạo một List số và sắp xếp nó theo thứ tự tăng dần. Sau đó, tạo một List chuỗi và sắp xếp nó theo thứ tự giảm dần.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List số.
-
Gọi phương thức
sort()
trên List số để sắp xếp tăng dần, sau đó in List ra. -
Khởi tạo một List chuỗi.
-
Gọi phương thức
sort(reverse=True)
trên List chuỗi để sắp xếp giảm dần, sau đó in List ra.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Sắp xếp một List số tăng dần diem_so = [85, 92, 78, 95, 88, 70] print(f"List điểm số ban đầu: {diem_so}") diem_so.sort() # Sắp xếp tăng dần print(f"List điểm số sau khi sort() tăng dần: {diem_so}") # Kết quả mong muốn: [70, 78, 85, 88, 92, 95] # Bước 2: Sắp xếp một List chuỗi giảm dần ten_cac_loai_hoa = ["hoa hồng", "hoa cúc", "hoa ly", "hoa lan"] print(f"List tên hoa ban đầu: {ten_cac_loai_hoa}") ten_cac_loai_hoa.sort(reverse=True) # Sắp xếp giảm dần print(f"List tên hoa sau khi sort(reverse=True) giảm dần: {ten_cac_loai_hoa}") # Kết quả mong muốn: ['hoa hồng', 'hoa lan', 'hoa ly', 'hoa cúc']
Bài tập 8: Đảo ngược thứ tự (dùng reverse()
)
Yêu cầu: Tạo một List các giai đoạn trong ngày, sau đó đảo ngược thứ tự của List này.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List với các phần tử theo một thứ tự nhất định.
-
Gọi phương thức
reverse()
trên List. -
In List ra để kiểm tra thứ tự mới.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List các giai đoạn trong ngày giai_doan_trong_ngay = ["sáng", "trưa", "chiều", "tối"] print(f"List giai đoạn ban đầu: {giai_doan_trong_ngay}") # Bước 2: Đảo ngược thứ tự của List giai_doan_trong_ngay.reverse() # Bước 3: In List ra để kiểm tra print(f"List giai đoạn sau khi reverse(): {giai_doan_trong_ngay}") # Kết quả mong muốn: ['tối', 'chiều', 'trưa', 'sáng']
Thực hành Tìm kiếm và Đếm phần tử trong Python
Cùng thực hành các phương thức tìm kiếm và đếm phần tử trong List nhé!
Bài tập 9: Đếm số lần xuất hiện (dùng count()
)
Yêu cầu: Tạo một List chứa các chuỗi (ví dụ: tên các loại trái cây), sau đó đếm xem một chuỗi cụ thể xuất hiện bao nhiêu lần trong List đó.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List chuỗi với một số phần tử lặp lại.
-
Chọn một chuỗi bạn muốn đếm.
-
Sử dụng phương thức
count()
và in kết quả ra.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List chuỗi list_trai_cay = ["táo", "chuối", "cam", "táo", "xoài", "chuối", "táo"] print(f"List trái cây ban đầu: {list_trai_cay}") # Bước 2: Đếm số lần 'táo' xuất hiện dem_tao = list_trai_cay.count("táo") print(f"Số lần 'táo' xuất hiện: {dem_tao}") # Kết quả mong muốn: 3 # Bước 3: Đếm số lần 'chuối' xuất hiện dem_chuoi = list_trai_cay.count("chuối") print(f"Số lần 'chuối' xuất hiện: {dem_chuoi}") # Kết quả mong muốn: 2 # Bước 4: Đếm một loại quả không có trong List dem_le = list_trai_cay.count("lê") print(f"Số lần 'lê' xuất hiện: {dem_le}") # Kết quả mong muốn: 0
Bài tập 10: Tìm chỉ số (dùng index()
)
Yêu cầu: Tạo một List số, sau đó tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của một số cụ thể. Hãy xử lý trường hợp số bạn muốn tìm không có trong List bằng cách sử dụng khối try-except
để tránh lỗi chương trình.
Gợi ý:
-
Khởi tạo một List số.
-
Dùng
try
block để gọiindex()
với số cần tìm. -
Dùng
except ValueError
block để bắt lỗi nếu số không tồn tại và in ra thông báo phù hợp. -
Thử tìm một số có trong List và một số không có trong List.
Ví dụ code minh họa:
# Bước 1: Khởi tạo List số diem_so_hoc_sinh = [70, 85, 90, 70, 95, 80] print(f"List điểm số học sinh: {diem_so_hoc_sinh}") # Bước 2: Tìm chỉ số của số 90 so_can_tim_1 = 90 try: chi_so_90 = diem_so_hoc_sinh.index(so_can_tim_1) print(f"Chỉ số của số {so_can_tim_1} là: {chi_so_90}") # Kết quả mong muốn: 2 except ValueError: print(f"Số {so_can_tim_1} không có trong List.") # Bước 3: Tìm chỉ số của số 70 (lần xuất hiện đầu tiên) so_can_tim_2 = 70 try: chi_so_70 = diem_so_hoc_sinh.index(so_can_tim_2) print(f"Chỉ số của số {so_can_tim_2} là: {chi_so_70}") # Kết quả mong muốn: 0 except ValueError: print(f"Số {so_can_tim_2} không có trong List.") # Bước 4: Tìm chỉ số của một số không tồn tại (ví dụ: 100) so_can_tim_3 = 100 try: chi_so_100 = diem_so_hoc_sinh.index(so_can_tim_3) print(f"Chỉ số của số {so_can_tim_3} là: {chi_so_100}") except ValueError: print(f"Số {so_can_tim_3} không có trong List.")
Kết bài
Bạn đã đi hết chặng đường thực hành các thao tác cơ bản với List trong Python rồi đấy! Qua các bài tập cụ thể, bạn đã củng cố kiến thức về cách:
-
Thêm phần tử (
append()
,extend()
,insert()
). -
Xóa phần tử (
remove()
,pop()
,clear()
). -
Sắp xếp và đảo ngược thứ tự (
sort()
,reverse()
). -
Tìm kiếm và đếm số lần xuất hiện (
count()
,index()
).
Bạn đã tự tay viết code để thêm số 10 vào cuối List điểm, nối hai List món ăn, chèn 'cam' vào giữa List hoa quả. Bạn cũng đã xóa số 7 khỏi List, lấy ra hoạt động 'học bài' và 'ăn tối', rồi xóa sạch giỏ hàng. Không những thế, bạn còn sắp xếp điểm số theo thứ tự tăng dần, tên hoa theo thứ tự giảm dần, và đảo ngược List các giai đoạn trong ngày. Cuối cùng, bạn đã đếm được số 'táo' và tìm vị trí của số '90' trong các List. Mỗi thao tác đều giúp bạn hiểu sâu hơn về cách List hoạt động!